BẢNG BÁO GIÁ
GIỐNG CÂY ĂN QUẢ TẠI VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN
LÂM NGHIỆP
STT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị tính |
Giá bán
|
1 |
Bơ ghép |
Cây |
29.000 |
2 |
Bưởi Da xanh |
Cây |
28.000 |
3 |
Bưởi Diễn |
Cây |
27.000 |
4 |
Bưởi ruột đỏ |
Cây |
29.000 |
5 |
Cam Đường Canh |
Cây |
25.000 |
6 |
Cam Vinh |
Cây |
25.000 |
7 |
Chanh chiết |
Cây |
22.000 |
8 |
Chanh đào (ghép) |
Cây |
20.000 |
9 |
Chanh không hạt |
Cây |
25.000 |
10 |
Chanh tứ quí (ghép) |
Cây |
19.000 |
11 |
Chuối tây (mô) |
Cây |
6.500 |
12 |
Chuối Tiêu Hồng (mô) |
Cây |
5.500 |
13 |
Cóc Miền nam |
Cây |
29.000 |
14 |
Đào tiên |
Cây |
28.000 |
15 |
Đu đủ Đài Loan |
Cây |
5.000 |
16 |
Hồng xiêm xoài |
Cây |
29.000 |
17 |
Khế ngọt (cây ghép) |
Cây |
23.000 |
18 |
Mít không hạt |
Cây |
27.000 |
19 |
Mít ruột đỏ |
Cây |
29.000 |
20 |
Mít Thái Lan |
Cây |
27.000 |
21 |
Mít tứ quý |
Cây |
27.000 |
22 |
Na dai |
Cây |
8.000 |
23 |
Nhãn muộn |
Cây |
28.000 |
24 |
Nhãn sớm |
Cây |
35.000 |
25 |
Nho xanh |
Cây |
30.000 |
26 |
Ổi Đài Loan |
Cây |
24.000 |
27 |
Ổi Đông Dư |
Cây |
23.000 |
28 |
Ổi không hạt |
Cây |
28.000 |
29 |
Ổi Tím |
Cây |
35.000 |
30 |
Phật thủ |
Cây |
27.000 |
31 |
Quýt chua |
Cây |
19.000 |
32 |
Quýt ngọt |
Cây |
25.000 |
33 |
Roi đỏ |
Cây |
28.000 |
34 |
Sấu ghép |
Cây |
39.000 |
35 |
Táo chua (Gia lộc) |
Cây |
22.000 |
36 |
Táo Đại |
Cây |
22.000 |
37 |
Táo Đài Loan |
Cây |
22.000 |
38 |
Táo đào vàng |
Cây |
22.000 |
39 |
Táo Thái |
Cây |
24.000 |
40 |
Thanh Long ruột đỏ |
Cây |
23.000 |
41 |
Trám đen (ghép) |
Cây |
49.000 |
42 |
Trám đen (hạt) |
Cây |
19.000 |
43 |
Trám trắng (ghép) |
Cây |
39.000 |
44 |
Trám trắng (hạt) |
Cây |
19.000 |
45 |
Vú sữa (ghép) |
Cây |
29.000 |
46 |
Xoài Đài Loan |
Cây |
29.000 |
47 |
Xoài Thái Lan |
Cây |
29.000 |
GIỐNG CÂY DƯỢC LIỆU TẠI VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN
LÂM NGHIỆP
STT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị tính |
Giá bán
|
1 |
Ba kích tím (mô) |
Cây |
5.500 |
2 |
Ba kích trắng (Mô) |
Cây |
4.900 |
3 |
Bò khai (hom) |
Cây |
4.000 |
4 |
Bò khai (mô) |
Cây |
5.500 |
5 |
Đinh lăng (hom) |
Cây |
4.500 |
6 |
Đinh lăng (mô) |
Cây |
5.900 |
7 |
Gừng gió (mô) |
Cây |
5.900 |
8 |
Hà Thủ Ô đỏ |
Cây |
5.900 |
9 |
Lan Kim tuyến |
Cây |
5.900 |
10 |
Lan Thạch hộc tía |
Cây |
5.900 |
11 |
Nghệ đen |
Cây |
5.900 |
GIỐNG CÂY HOA, CÂY CẢNH TẠI VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ
PHÁT TRIỂN LÂM NGHIỆP
STT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị tính |
Giá bán |
1 |
Bằng lăng (h=50 – 70 cm) |
Cây |
25.000 |
2 |
Bằng lăng (h=75 – 90 cm) |
Cây |
30.000 – 40.000 |
3 |
Bằng lăng (h=95 – 120 cm) |
Cây |
45.000 – 65.000 |
4 |
Cây cau cảnh (H=20-40cm) |
Cây |
4.500 – 8.000 |
5 |
Cây duối |
Cây |
250.000 |
6 |
Cây si con (H=30-40cm) |
Cây |
14.000 |
7 |
Chuỗi ngọc |
Cây |
1.000 |
8 |
Chuông vàng |
Cây |
30.000 |
9 |
Cọ xẻ |
Cây |
60.000 |
10 |
Hoa hồng các loại giống lai |
Cây |
45.000 |
11 |
Hoa hồng các loại giống thường |
Cây |
25.000 |
12 |
Lá đỏ (50cm – 60cm) |
Cây |
8.000 |
13 |
Lạc dại |
m2 |
20.000 |
14 |
Lạc dại |
kg |
8.000 |
15 |
Liễu |
Cây |
25.000 |
16 |
Mai vàng |
Cây |
30.000 |
17 |
Mai Vàng (H= 70cm) |
Cây |
18.000 |
18 |
Mua cảnh |
Chậu |
200.000 |
19 |
Ngâu (h= 80cm) |
Cây |
20.000 |
20 |
Ngọc Lan (h= 90 – 120 cm) |
Cây |
145.000 |
21 |
Ngọc Lan(h = 125 – 150 cm) |
Cây |
150.000 – 195.000 |
22 |
Tùng La hán |
Cây |
10.000 |
23 |
Vàng Mít (50cm – 60cm) |
Cây |
8.000 |